Sinh Viên Năm 2 Là Gì

Sinh Viên Năm 2 Là Gì

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

Thuật ngữ liên quan tới sinh viên năm thứ 2

Sinh viên năm nhất (freshman) là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.

Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/).

Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.

Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:

Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.

Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.

Sinh viên năm 4: Senior /'si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.

Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.

Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.

She's a freshman at FPT University.

(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).

The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.

(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).

In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.

(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).

Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

sinh viên năm thứ 2 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sinh viên năm thứ 2 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh viên năm thứ 2 tiếng Nhật nghĩa là gì.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sinh viên năm thứ 2 trong tiếng Nhật

Đây là cách dùng sinh viên năm thứ 2 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh viên năm thứ 2 trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.