Trường Đại học Duy Tân đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học cho năm học 2023. Các bạn tham khảo thông tin chi tiết bên dưới đây nha.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
d) Trường Ngoại ngữ và Xã hội nhân văn
g) Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
h) Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Hoa Kỳ của Đại học TROY & Đại học Keuka
j) Chương trình hợp tác Việt – Nhật
a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh trên toàn quốc.
Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân
Điểm trúng tuyển trường Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
1) Xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường
2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
4) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
+ Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức Đợt 1 vào ngày 27/05/2023 và Đợt 2 vào ngày 08/07/2023 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
IV. CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN & THỜI GIAN XÉT TUYỂN XEM CHI TIẾT TẠITUYENSINH.DUYTAN.EDU.VN
Đợt 1: Từ ngày 22/08/2023 đến 06/09/2023.
Đợt 2: Từ ngày 07/09/2023 đến 16/09/2023.
Đợt 3 (Nếu có): Từ ngày 18/09/2023 đến 30/09/2023.
+ Hơn 4.000 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 100 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2023
+ 197 Suất HỌC BỔNG TOÀN PHẦN TỪ ĐẠI HỌC LÊN THẠC SĨ, TIẾN SĨ có tống trị giá hơn 46 TỶ đồng.
+ 225 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 14 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.
+ 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT đạt từ 25 điểm trở lên
Và các Suất học bổng khác.
Chi tiết các loại Học bổng, xem tại: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipView.aspx
+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2023.
-----------------------------------------------
Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3827.111 - 2243.775 - Fax: (0236) 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391
Đại học Duy Tân - Top 500 đại học tốt nhất thế giới năm 2023
Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hơn 28 năm xây dựng và phát triển, Đại học Duy Tân đã tuyển sinh được 63 nghiên cứu sinh, 3.045 học viên cao học, 109.130 sinh viên đại học cao đẳng, 12.400 học viên trung cấp chuyên nghiệp (dừng tuyển sinh hệ trung cấp chuyên nghiệp từ 2012 và từ năm 2018 Trường không tuyển sinh hệ cao đẳng). Trường đã cung cấp cho xã hội 77.604 Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Kiến trúc sư, Dược sĩ và Cử nhân, đóng góp nguồn nhân lực chất lượng vào quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Kết quả khảo sát việc làm cho thấy tỷ lệ việc làm của sinh viên sau một năm tốt nghiệp đạt hơn 95%.
Năm 2023, Đại học Duy Tân vào Top 500 Thế giới theo bảng Times Higher Education (THE) 2023:
Tổ chức Times Higher Education (THE) vừa công bố bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất thế giới năm 2023. Năm nay, có 6 đại học của Việt Nam nằm trong bảng xếp hạng uy tín bậc nhất thế giới này. Trong đó, Đại học Duy Tân nằm trong Top 401-500 thế giới. Ngoài ra, Đại học Duy Tân cũng có vị trí rất cao trên nhiều bảng xếp hạng của thế giới và là đại học thứ 2 của Việt Nam đạt kiểm định ABET.
Đại học Duy Tân, trường đại học hàng đầu tại Đà Nẵng, đã chính thức công bố thông tin về quá trình tuyển sinh năm 2023. Đây là cơ hội tuyệt vời cho các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài để theo đuổi học đại học tại một trong những trường đại học uy tín nhất.
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của trường.
Bạn đang xem: Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh 2023
Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
Đối với thí sinh muốn tham gia ngành Kiến trúc, sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức Đợt 1 vào ngày 27/05/2023 và Đợt 2 vào ngày 08/07/2023 hoặc nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào trường.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Duy Tân và Bộ GD&ĐT.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển (ngành kiến trúc) = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Vẽ Mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)
d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và ĐHQGHN năm 2023
Không áp dụng cho ngành kiến trúc.
*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực: Dự kiến ngay sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.
*Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào trường theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
*Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: Từ khi ra thông báo đến ngày 25/04/2023.
Thí sinh đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật trực tuyến tại đây.
Tải xuống mẫu phiếu đăng ký xét tuyển theo từng phương thức dưới đây:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2021 như sau:
Chuyên ngành, điểm xét tuyển và thời gian xét tuyển
Xem thêm : Rèn kĩ năng hợp tác cho học sinh Tiểu học: Những “thông tin vàng” ba mẹ không nên bỏ lỡ!
Thông tin chi tiết về chuyên ngành, điểm xét tuyển và thời gian xét tuyển có thể xem tại trang web tuyensinh.duytan.edu.vn.
Trường cung cấp hơn 4.000 suất học bổng với tổng trị giá hơn 100 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2023. Ngoài ra, còn có 197 suất học bổng toàn phần từ đại học lên thạc sĩ và tiến sĩ, có tổng trị giá hơn 46 tỷ đồng. Bên cạnh đó, trường cũng tặng 225 suất học bổng tài năng (toàn phần hoặc bán phần) với tổng trị giá hơn 14 tỷ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng như Quản trị Doanh nghiệp, Quản trị Marketing & Chiến lược, Quản trị Tài chính, Big data & Machine Learning, Kế toán Quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ Quốc tế, Trí tuệ Nhân tạo và đạt tổng điểm 3 môn từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên. Ngoài ra, còn có 65 suất học bổng toàn phần (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 tỷ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao CMU, PSU, CSU, PNU và đạt tổng điểm xét tuyển 3 môn từ kỳ thi THPT đạt từ 25 điểm trở lên. Ngoài ra, còn có nhiều học bổng khác.
Thông tin chi tiết về các loại học bổng có thể xem tại trang https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipView.aspx.
Trường còn cung cấp 3.000 chỗ trọ ký túc xá cho mùa tuyển sinh 2023.
Đại học Duy Tân, nằm tại trung tâm thành phố Đà Nẵng và sát bên bờ biển Thái Bình Dương, đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong nền giáo dục hiện đại. Được thành lập từ năm 1994, trường nhanh chóng trở thành đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất ở miền Trung, đào tạo đa bậc, đa ngành và đa lĩnh vực.
Trải qua hơn 28 năm xây dựng và phát triển, Đại học Duy Tân đã có hơn 109.130 sinh viên đại học cao đẳng và đạt được nhiều thành tựu. Hiện nay, trường có vị trí cao trong nhiều bảng xếp hạng quốc tế và là trường thứ 2 của Việt Nam đạt kiểm định ABET.
Năm 2023, Đại học Duy Tân đã lọt vào Top 500 trường đại học tốt nhất thế giới theo bảng xếp hạng Times Higher Education (THE). Đây là một thành tựu đáng tự hào và là minh chứng cho chất lượng giáo dục đẳng cấp tại trường.
Đại học Duy Tân luôn cam kết đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, đóng góp vào sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Kết quả khảo sát việc làm cho thấy tỷ lệ việc làm của sinh viên sau một năm tốt nghiệp đạt hơn 95%.
Để biết thêm thông tin về tuyển sinh và đại học Duy Tân, thí sinh có thể truy cập trang web tuyensinh.duytan.edu.vn.
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vnDanh mục: Học tư duy
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 02 VIỆN ĐÀO TẠO
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:
Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
Ngành Marketing có các chuyên ngành:
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:
Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:
IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn
Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Marketing có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)