Trợ Từ Chủ Ngữ Trong Tiếng Hàn

Trợ Từ Chủ Ngữ Trong Tiếng Hàn

Giấy phép ĐKKD Số :16C8002820 cấp bởi Phòng Tài Chính - Kế Hoạch huyện Lục Yên – Yên Bái.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống

Cùng với thức ăn, dưới đây là bảng từ vựng về nhà hàng tiếng Hàn liên quan đến các loại đồ uống:

Ngữ pháp 101: Chủ ngữ và Tân ngữ trong tiếng Anh

Bạn có muốn hiểu thêm về ngữ pháp tiếng Anh? Chúng ta hãy xem xét chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Theo nguyên tắc cơ bản, chủ ngữ là người hoặc vật đang làm điều gì đó. Tân ngữ là vật chịu kết quả của hành động. Ngoài ra, hãy cùng làm bài trắc nghiệm nhỏ về chủ đề này nhé.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng là điều cần thiết khi bạn đến các quán ăn Hàn hoặc làm việc với người Hàn.

Hiểu được nhu cầu cầu đó, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp và gửi đến bạn trọn bộ từ vựng về nhà hàng tiếng Hàn, giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế.

A. Túc từ (Object) trong tiếng Anh

I là chủ từ, là người phát sinh ra hành động

Like là động từ diễn tả hành động của chủ từ

You là kẻ chịu tác động của hành động do chủ từ gây ra.

Chữ you ở đây là một túc từ. Tiếng Anh gọi túc từ là Object.

Vậy túc từ là từ chỉ đối tượng chịu tác động của một hành động nào đó.

Đối với hầu hết các danh từ khi đứng ở vị trí túc từ không có gì thay đổi nhưng khi là các đại từ nhân xưng thì cần có biến thể.

Ví dụ khi nói Tôi thích anh ta thì chúng ta không thể nói I like he. He ở đây là một túc từ vì vậy ta phải viết nó ở dạng túc từ.

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật dụng

Một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật dụng trong nhà hàng thường gặp như:

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề các món ăn

Tại các nhà hàng có rất nhiều món ăn từ món ăn Hàn Quốc đến món Âu, món Việt. Theo đó, bạn cần nắm vững các từ vựng sau để gọi món thành công!

B. Túc từ gián tiếp & túc từ trực tiếp trong tiếng Anh

Khi sử dụng túc từ ta cũng cần phân biệt giữa túc từ trực tiếp (direct object) và túc từ gián tiếp (indirect object).

Xét câu này: Tôi viết một bức thư cho mẹ tôi.

Ở đây có đến hai đối tượng chịu tác động của hành động viết là bức thư và mẹ tôi. Trong trường hợp này bức thư là túc từ trực tiếp, mẹ tôi là túc từ gián tiếp. Thông thường các túc từ gián tiếp có to đi trước. Câu trên sẽ được viết trong tiếng Anh như sau:

- I write a letter to my mother.

Nói chung, khi túc từ gián tiếp không đi ngay sau động từ thì phải có to dẫn trước. Ngược lại không cần phải thêm to. Câu trên có thể viết theo cách khác như sau:

Exercise 1. Fill the appropriate object in the blanks.

1. Come with me. I want to show ______ my photo album.

2. My mother sometimes helps ______ with my homework. She is a teacher.

3. Where are my keys? I can’t find ______.

4. Linda lives in my neighborhood. I know ______ very well.

5. My brother and I are cleaning the house. Mum is helping ______.

6. Follow ______, please. I will show ______ the way to the post office.

7. We want to call you. Give ______ your phone number.

8. My parents are still at work. We are waiting for ______.

9. Hurry up, my friends! We are waiting for ______.

10. Is your father here? I want to talk to ______.

Exercise 2. Choose the correct answers.

1. Mary wants to talk to _______ about your homework.

2. The plate shattered when John dropped _______ on the floor.

3. Be careful; he lied to _______ before and he may do it again.

4. Where are Jill and Cherie? Didn’t you invite _______?

5. The spider bit _______ on my ankle.

6. I heard that Jeremy was cut from the team just because Tyler doesn’t like _______.

7. The bread is stale. You can feed _______ to the birds.

8. The movie was hilarious! We really liked ______.

9. John can't do his homework. Can you help _______?

10. We don't know the way to the church. Can you help _______?

Exercise 3. Choose the correct answers.

1. Please make (I, me) an ice cream sundae.

2. Ask (he, him) and his wife if they’d like a soda.

3. Can Rory join (we, us) on our trip?

4. We should hire (she, her) for the job.

5. I never want to see (he, him) again.

6. You can sit with Andrew and (I, me).

7. Tom and Paul are my friends. I meet (them, they) every day.

8. Give (I, me) my calculator. I need (it, him).

9. I can't find my books. Can you see (it, them)?

10. John, can you come to (I, me)?

Exercise 4. Fill in the blanks.

1. The children are thirsty. Give ______ a glass of water.

2. My parents are very nice. They always help ______ with my homework.

3. My friend Tom lives in London. This is a parcel from ______.

4. I'm sorry, I can't tell ______ what happened.

5. The children are hungry. Give ______ an apple.

6. We are thirsty. Can you give ______ some juice?

7. Jack is in the garden. Bring ______ his football.

8. Ann and Paul can't do their homework. Can you help ______ ?

9. I cannot help ______, Betty. I have other work to do.

10. My friend Susan lives in London. This is a postcard from ______.

Exercise 5. Identify the object in the following sentences.

1. Henry will feed some fishes to the cat.

4. My dad cooked dinner last night.

5. Have you received my e-mails?

6. Do you know where Thomas went?

8. Langmaster teaches you English for free.

9. Lazy people don’t like walking.

10. We must help the poor and the homeless.

Đề thi, giáo án các lớp các môn học

유학하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du học. Một số từ liên quan đến động từ 유학하다 như 한국에 유학하다: Du học Hàn Quốc, 자비로 유학하다: Du học tự túc, 유학생: Du học sinh.

Động từ 유학하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du học.

Một số từ liên quan đến động từ 유학하다:

한국에 유학하다 /Han kuk ê yu hak ha tà/: Du học Hàn Quốc.

자비로 유학하다 /Ja pi rô yu hak ha tà/: Du học tự túc.

유학생 /yu hak saeng/: Du học sinh.

국비로 유학하다 /Kuk pi rô yu hak ha tà/: Du học bằng kinh phí nhà nước.

Người ta ngày càng quan tâm đến việc du học ở độ tuổi sớm.

Anh ấy du học xong rồi về nước.

Giáo sư khuyên tôi nên đi du học.

Anh ấy đã kết hôn trong lúc du học Nhật Bản.

Chuyên mục "Động từ 유학하다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng bao gồm các từ vựng liên quan đến các món ăn kèm – gia vị:

Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng

Nhà hàng Hàn Quốc là địa điểm lý tưởng để gặp gỡ bạn bè, gia đình, đồng nghiệp, hoặc hẹn hò. Khi ăn uống tại đây, bạn sẽ thường gặp những từ vựng tiếng Hàn sau:

Từ vựng về vị trí công việc trong nhà hàng

Vị trí công việc trong nhà hàng có thể chia thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có những nhiệm vụ và vai trò khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng liên quan đến các vị trí công việc:

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong nhà hàng

Học câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp với nhân viên nhà hàng, mà còn giúp bạn khám phá văn hóa ẩm thực Hàn Quốc một cách sâu sắc hơn. Dưới đây là một số mẫu câu hội thoại, giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong nhà hàng thông dụng nhất dành cho bạn:

Trên đây, bài viết đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng thông dụng nhất. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn giao tiếp và ứng dụng vào dịch thuật tốt hơn.

Nếu bạn cần hỗ trợ về dịch tiếng Hàn hoặc phiên dịch tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1. Dịch vụ dịch đa chuyên ngành với chất lượng cao của chúng tôi sẽ giúp bạn biên – phiên dịch một cách chính xác và hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.

Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà hàng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà hàng: